Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
hội trường trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hội trường sang Tiếng Anh.
meeting-hall; assembly-room; conference room
hội trường ba đình the ba dinh meeting-hall (of the vietnamese national assembly, in hanoi)
y lẻn vào hội trường he slipped discreetly into the conference room
Thị trường lao động là toàn bộ những mối quan hệ được xác lập dựa trên lĩnh vực thuê mướn lao động (Bao gồm cả những quan hệ lao động cơ bản như thuê mướn không cần đến việc giao kết hợp đồng lao động, sa thải lao động, tiền lương, tiền công và các khoản bảo hiểm xã hội).
Hãy cùng DOL phân biệt market research analyst và marketing analyst nhé! - Market research analyst (nhà phân tích nghiên cứu thị trường) là người chịu trách nhiệm thu thập và phân tích dữ liệu thị trường để cung cấp thông tin chi tiết về thị trường, người tiêu dùng, và xu hướng thị trường. Công việc của họ bao gồm việc tiến hành cuộc khảo sát, phân tích dữ liệu thống kê, và tạo ra báo cáo và đề xuất cho các chiến lược kinh doanh. - Marketing analyst (nhà phân tích marketing) là người nghiên cứu và phân tích các hoạt động marketing của một tổ chức để đưa ra các phân tích và đề xuất liên quan đến việc tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ. Công việc của họ thường bao gồm phân tích thị trường, phân tích chiến dịch tiếp thị, đo lường hiệu quả và tầm nhìn về thị trường, và đưa ra các khuyến nghị về chiến lược tiếp thị.