Hàng Sản Xuất Trong Nước Tiếng Anh

Hàng Sản Xuất Trong Nước Tiếng Anh

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Các cụm từ đi với “raw materials” thường gặp:

Consumption index of raw materials: ⇒  chỉ số tiêu dùng nguyên liệu

Inventory of raw materials: ⇒ kiểm kê nguyên liệu tồn kho

Raw materials site: ⇒ căn cứ nguyên liệu

Shortage / scarcity of raw materials: ⇒ thiếu nguyên liệu

Turnover of raw materials: ⇒ mức chu chuyển nguyên liệu

Major raw materials: ⇒ nguyên vật liệu chính

Inventory: kiểm kê, hàng tồn kho

Các cụm từ đi với Inventory thường gặp:

Inventory control: kiểm soát hàng tồn kho

Inventory records: biên bản kiểm kê hàng tồn kho

Inventory management: quản lý hàng tồn kho

Inventory on consignment: hàng tồn kho gửi bán

Inventory pricing: cách định giá hàng tồn kho

Inventory variation: biến động hàng tồn kho

Period inventory: kiểm kê hàng tồn kho định kỳ

Ending inventory: kiểm kê cuối kỳ

Các cụm từ đi với factory thường gặp:

Factory accounting: ⇒ kế toán nhà máy

Factory act: ⇒ quy định tại nhà máy

Factory automation: ⇒ tự động hóa xưởng sản xuất

Factory price: ⇒ giá xuất xưởng

Factory manager: ⇒ giám đốc nhà máy

Factory overhead: ⇒ chi phí chung của nhà máy

Factory layout: ⇒ bố trí sắp đặt trong nhà máy

Aggregate at factory: ⇒ giá xưởng

At factory: ⇒ giá giao hàng tại xưởng

Factory worker: ⇒ công nhân nhà máy

Production: sản xuất, sản phẩm, sản lượng

Thể hiện quá trình tạo ra sản phẩm, hàng hóa.

Số lượng sản phẩm do công ty sản xuất ra.

Các cụm từ đi với production thường gặp:

Production manager: ⇒ trưởng phòng sản xuất

A increase / decline / fall in production ⇒  tăng / giảm sản lượng

Go into / out of production: ⇒ bắt đầu / ngừng sản xuất

Production cost: ⇒ chi phí sản xuất, giá thành sản xuất

Production process: ⇒ quy trình sản xuất

Production target: ⇒ chỉ tiêu sản xuất

Production plan: ⇒ kế hoạch sản xuất

Production schedule: ⇒ lịch trình sản xuất

Production term: ⇒ thời hạn sản xuất

Production activities: ⇒ hoạt động sản xuất

Production step:⇒ công đoạn sản xuất

Production department: ⇒ xưởng sản xuất, phòng sản xuất

Production department: ⇒ tác động đối với sản xuất

Production materials: ⇒  vật liệu sản xuất

Production mode: ⇒ phương thức sản xuất

Production possibility: ⇒  khả năng sản xuất

Production line: ⇒ dây chuyền sản xuất

Production equipment: ⇒ thiết bị sản xuất

Các cụm từ đi với manufacture thường gặp:

Wholesale manufacture: ⇒ sản xuất quy mô lớn, chế tạo hàng loạt

Of foreign manufacture: ⇒ do nước ngoài sản xuất

Of home manufacture: ⇒ sản xuất trong nước

Manufacture order: ⇒ lệnh sản xuất

Certificate of manufacture: ⇒ giấy chứng nhận sản xuất

Trial manufacture: ⇒ bản chạy thử, mẫu ban đầu

Small-scale manufacture: ⇒ sự sản xuất hàng loạt ở cấp độ nhỏ

Date of manufacture: ⇒ ngày tháng sản xuất

The cotton manufacture: ⇒ ngành công nghiệp dệt, ngành dệt

Automobile manufacture: ⇒ hãng sản xuất ô tô

End / final / finished product: ⇒ sản phẩm cuối

Intermediate product: ⇒ sản phẩm trung gian

NPS (network product support): ⇒ hỗ trợ sản phẩm mạng

UPC (universal product code): ⇒ mã sản phẩm phổ biến

Auxiliary product: ⇒ sản phẩm phụ

Bulk product: ⇒ sản phẩm không đóng bao, sản phẩm có khối lượng lớn

Flagship / leading product: ⇒ sản phẩm chủ lực, sản phẩm hàng đầu

High quality product: ⇒ sản phẩm chất lượng cao

Primary product: ⇒ sản phẩm chủ yếu

Product family: ⇒ dòng sản phẩm

Product information: ⇒ thông tin sản phẩm

Equipment: thiết bị, dụng cụ

Các cụm từ đi với Equipment thường gặp:

Automated equipment: thiết bị tự động hóa

Automatic check out equipment: thiết bị kiểm tra tự động

Capital equipment: thiết bị sản xuất

Equipment and infrastructure: trang thiết bị và cơ sở hạ tầng

Equipment funds: quỹ mua sắm thiết bị

Stand-by equipment: thiết bị dự phòng

Manufacturing: sản xuất, chế tạo

Các cụm từ đi với Manufacturing thường gặp:

Flexible manufacturing system: hệ thống sản xuất linh hoạt

Manufacturing budget: ngân sách sản xuất

Manufacturing capacity: năng lực sản xuất

Manufacturing consignment: kiểm soát sản xuất

Manufacturing cycle: chu kỳ sản xuất

Manufacturing enterprise: xí nghiệp sản xuất

Manufacturing cost: chi phí sản xuất

------------------------------------

HRchannels - Headhunter -  Dịch vụ tuyển dụng cao cấp Hotline: 08. 3636. 1080 Email: [email protected] / [email protected] Website: https://hrchannels.com/ Địa chỉ: Tòa MD Complex, 68 Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam

HRchannels là nền tảng tuyển dụng và thu hút nhân sự cấp cao hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 16 năm kinh nghiệm tuyển dụng nhân sự cấp cao. Chúng tôi là công ty headhunter hàng đầu ở Việt Nam.

Nhưng không chỉ có những người sản xuất các bon nát chịu ảnh hưởng.

But it's not just the carbonate producers that are affected.

Kết quả: 529, Thời gian: 0.0278

Có phải vì nhà sản xuất, hay vì người chủ đã không bảo trì xe đúng thời hạn?

The manufacturer or the owners who failed to perform routine maintenance?

Các cụm từ đi với Quality thường gặp:

Acceptance quality level: ⇒ tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng

Actual quality: ⇒ chất lượng thực tế

Certificate of quality: ⇒ giấy chứng nhận chất lượng

Guarantee of quality: giấy đảm bảo chất lượng sản phẩm

High quality goods: hàng chất lượng cao

Manufacture's certificate of quality: giấy chứng chất lượng của nhà sản xuất

Quality assurance: sự đảm bảo chất lượng

Quality control: kiểm soát, kiểm tra, quản lý chất lượng

Quality control department: phòng kiểm tra chất lượng

Quality standards / criterion of quality: tiêu chuẩn chất lượng

Total quality control / management: quản lý chất lượng toàn diện

Các cụm từ đi với Productivity thường gặp:

Increase of productivity: sự gia tăng năng suất

Labour / operator productivity: năng suất lao động

Productivity effect: hiệu suất sản xuất

Productivity tools: công cụ tăng năng suất

Productivity wage: lương theo năng suất

Rate of machinery productivity: định mức năng suất máy